| [sĩ số] |
| | (total) number of pupils/students (of a class/school); membership |
| | Sĩ số nhân viên công ty là 50 người |
| The company has a staff of fifty |
| | Sĩ số học sinh mỗi lớp giảm đáng kể |
| There's a considerable reduction in the number of pupils per class |
| | Giảm sĩ số các lớp đêm xuống còn 20 học viên |
| To reduce the size of evening classes to 25 |
| | Đến nay, sĩ số của hội đã tăng thêm 10 % |
| Up to now, the membership of the association has increased by 10% |